Cảm biến áp suất (cbas) là thiết bị dùng để đo áp suất đưa tín hiệu về các bộ hiển thị hay bộ điều khiển như SMART IO, PLC,… Tín hiệu ngõ ra của cbas là tín hiệu Analog với đa dạng các tín hiệu như: 0-5V,0-10V, 0-20mA, 4-20mA,….
Cảm biến áp suất kỹ thuật số công suất cao dòng GP-M của hãng Keyence có tất cả 6 mã – đa dạng dải đo áp suất với cùng kích thước và có các ưu điểm nổi trội để ứng dụng vào các hệ thống chuyên sâu trong công nghiệp.
Bên cạnh đó, cbas kỹ thuật số Keyence có tích hợp hiển thị thông số bằng LED màu đỏ trên cảm biến, chuẩn hóa nhu cầu giám sát tại vị trí đặt cảm biến áp suất.
Ưu điểm Cảm biến đo áp suất kỹ thuật số GP-M
- Dễ sử dụng
– Có màng chắn bước ngang, giúp tăng khả năng chống tắc nghẽn.
– Cảm biến áp suất kỹ thuật số dòng GP-M được cấu tạo có thể tháo ra và lau sạch dễ dàng.
– Chức năng đảo chiều màn hình hiển thị kỹ thuật số cảm biến áp suất có thể đảo ngược theo chiều dọc 180°, cho phép đọc giá trị dễ dàng tại nhiều vị trí lắp đặt.
– Sau khi gắn bộ nguồn, chỉ có thể quay màn hình hiển thị. Định hướng màn hình hiển thị có thể điều chỉnh được để dễ nhìn màn hình hiển thị, giúp dễ dàng cài đặt cảm biến áp suất GP-M.
Chữ số LED hiển thị màu đỏ cùng với ánh sáng trên cảm biến áp suất có thể nhìn thấy được 360 độ. Tiện lợi khi kiểm tra tình trạng ngõ ra.
- Dễ dàng lắp đặt
– Màn hình hiển thị có thể xoay như mong muốn sau khi vặn cảm biến vào khớp và gắn cáp kết nối.
- Đa dạng dải đo với cùng 1 kích thước nhỏ gọn
- Độ bền và khả năng chống chịu với đa môi trường
Thông số kỹ thuật Cảm biến đo áp suất kỹ thuật số công suất cao GP-M
Mẫu Cảm biến áp suất kỹ thuật số công suất cao Keyence | GP-M001 | GP-M010 | GP-M025 | GP-M100 | GP-M250 | GP-M400 | ||
Áp suất định mức | -100 đến +100 kPa (-1 đến +1 bar) | -0,1 đến +1 Mpa (-1 đến +10 bar) | -0,1 đến +2,5 Mpa (-1 đến +25 bar) | 0 đến +10 Mpa (0 đến +100 bar) | 0 đến +25 Mpa (0 đến +250 bar) | 0 đến +40 Mpa (0 đến +400 bar) | ||
Phạm vi màn hình hiển thị cho phép | -120,0 đến +120,0 kPa (-1,200 đến +1,200 bar) |
-0,210 đến +1,110 Mpa (-2,10 đến +11,10 bar) |
-0,360 đến +2,760 Mpa (-3,60 đến +27,60 bar) |
-1,00 đến +11,00 Mpa (-10,0 đến +110,0 bar) |
-2,50 đến +27,50 Mpa (-25,0 đến +275,0 bar) |
-4,00 đến +44,00 Mpa (-40,0 đến +440,0 bar) |
||
Giá trị áp suất cắt điểm 0 | ±0,5% của F.S. | |||||||
Áp suất nổ | 1,5 MPa (15 bar) | 15 MPa (150 bar) | 35 MPa (350 bar) | 100 MPa (1000 bar) | ||||
Độ phân giải màn hình cảm biến áp suất |
0,1 kPa (0,001 bar) | 0,001 MPa (0,01 bar) | 0,01 MPa (0,1 bar) | |||||
Loại chất lỏng | Khí hoặc chất lỏng sẽ không ăn mòn bộ phận tiếp xúc với chất lỏng | Chất lỏng sẽ không ăn mòn bộ phận tiếp xúc với chất lỏng | ||||||
Loại áp suất | Áp suất kế | |||||||
Độ chính xác | Từ ±1,0% của F.S. trở xuống*1 | |||||||
Khả năng lặp lại | Từ ±0,3% của F.S. trở xuống*2 | |||||||
Đặc tính nhiệt độ | ±0,6% của F.S./10°C | |||||||
Đường kính kết nối | G3/4 (Thay đổi bộ nguồn tùy chọn R lồi 1/8, R lồi 1/4, R lồi 3/8, G lõm 1/4, NPT lồi 1/8, và NPT lồi 1/4 đang có trên thị trường.) | |||||||
Góc quay hộp | Tối đa 330° | |||||||
Nhiệt độ trung bình | -20 đến +100°C (không đóng băng/ngưng tụ)*3 | |||||||
Điện áp nguồn cung cấp | 10-30 VDC, Độ gợn (P-P): tối đa 10%, Loại 2 hoặc LPS | |||||||
Dòng điện tiêu thụ | Từ 50 mA trở xuống (khi 24 V: từ 32 mA trở xuống, khi 12 V: từ 48 mA trở xuống. Không bao gồm tải)*4 | |||||||
Phương pháp màn hình hiển thị cảm biến áp suất |
4 cột, đèn LED kỹ thuật số, màu đỏ/màn hình hiển thị có thể đảo chiều theo chiều dọc | |||||||
Đèn báo hiển thị vận hành | Đèn báo vận hành (ngõ ra 1) (màu cam), Đèn báo vận hành (ngõ ra 2) (màu cam) | |||||||
Tính trễ | Trong chế độ trễ: có thể thay đổi (Sự khác nhau giữa điểm bật và điểm tắt là tính trễ) Trong chế độ cửa sổ: cố định (0,5% của F.S.) |
|||||||
Đáp ứng | Ngõ ra điều khiển | Có thể lựa chọn từ 3 đến 5000 ms | ||||||
Ngõ ra Analog | Như giá trị ngõ ra điều khiển + 2 ms (đáp ứng 90%) | |||||||
Ngõ ra | Ngõ ra 1 Ngõ ra điều
khiển |
NPN/PNP cực thu để hở (Có thể lựa chọn), Cực đại 250 mA (Tối đa 30 V) Điện áp dư thiết bị chính 1 V, Có thể lựa c họn Thường mở/Thường đóng |
||||||
Ngõ ra 2 loại thay thế | Ngõ ra điều khiển | |||||||
Ngõ ra Analog | 4-20 mA, trở kháng tải tối đa 500 Ω (Khi điện áp hơn 20 V)*5 | |||||||
Khả năng chống chịu của cảm biến áp suất với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP67 | ||||||
Độ bền chịu áp suất | 400 kPa
(4 bar) |
4 MPa
(40 bar) |
10 MPa
(100 bar) |
30 MPa
(300 bar) |
50 MPa
(500 bar) |
|||
Nhiệt độ môi trường
xung quanh |
-20 đến +80 °C (Không ngưng tụ hoặc đóng băng) | |||||||
Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | |||||||
Chống chịu rung | IEC60068-2-6 20 G (10 đến 2,000 Hz, 2 tiếng cho mỗi hệ trục X, Y, và Z) | |||||||
Chống chịu va đập | IEC60068-2-27 50G (11 ms, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z) | |||||||
Vật liệu
đặc tính |
Cổng/màng ngăn | Cổng áp suất: SUSXM7, Cổng màng ngăn áp suất: Al2O3 (Alumina), vòng O: FKM | ||||||
Bộ phận khác | Phần vỏ bọc kim loại: SUS304, SUS303, Phần vỏ bọc nhựa: PPSU, Lỗ thông khí: PTFE, Đồng mạ ni-ken. | Phần vỏ bọc kim loại: SUS304, SUS303, Phần vỏ bọc nhựa: PPSU | ||||||
Cáp có thể ứng dụng | Đầu kết nối 4 chân M12 | |||||||
Khối lượng | Xấp xỉ 150 g | |||||||
*1 Đây là giá trị khi xem xét tuyến tính + tính trễ + khả năng lặp lại trong môi trường ổn định ở 23°C của cảm biến áp suất. *2 Khả năng lặp lại, dựa trên điều kiện phù hợp, là sự khác biệt trong các điểm phát hiện tại thời điểm dao động lặp lại của cảm biến áp suất. *3 Khi nhiệt độ đường ống vượt quá 80°C, không kết nối cáp. *4 Dòng điện tiêu thụ bao gồm ngõ ra là từ 0,6 A trở xuống. *5 Trở kháng tải tối đa R có giá trị như sau để đáp ứng với điện áp E.Khi 10-23V: R = (38 x (E-10) + 128) Ω Khi 23-30V: R = 622 Ω. |
Bộ Sensor hãng Keyence với ưu điểm nổi trội, ưu việt, đa dạng chủng loại phục vụ nhu cầu đo áp suất đường ống, áp suất bồn bể,… ứng dụng bền bỉ và hiệu quả cho các hệ thống công nghiệp.
Liên hệ mua hàng
Quý khách quan tâm đến sản phẩm cảm biến đo áp suất, vui lòng liên hệ Hotline của ATPro Corp để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất.
ATPro - Cung cấp phần mềm SCADA, tủ điện công nghiệp, đồng hồ LED điện tử, đồng hồ nước điện tử, máy đo lưu lượng, van công nghiệp, máy tính công nghiệp, màn hình cảm ứng HMI, IoT GATEWAY công nghiệp, đèn cảnh cáo tín hiệu, bộ đếm sản phẩm, bảng led năng suất, cảm biến công nghiệp...uy tín chất lượng giá tốt. Được khách hàng tin dùng tại Việt Nam.THAM KHẢO TOP 10 SẢN PHẨM BÁN CHẠY TẠI ATPro
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.