EDS-408A SERIES được thiết kế dành riêng cho môi trường khắc nghiệt công nghiệp. Với không gian lắp đặt hạn chế và yêu cầu mức độ bảo vệ cao. Chẳng hạn: hàng hải, đường ray, dầu khí, tự động hóa nhà máy,…
THÔNG TIN EDS-408A SERIES
Bộ chuyển mạch Ethernet EDS-408A được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng công nghiệp. Các thiết bị chuyển mạch hỗ trợ nhiều chức năng quản lý hữu ích, chẳng hạn như Turbo Ring, Turbo Chain, ghép vòng, IGMP snooping, IEEE 802.1Q VLAN, VLAN dựa trên cổng, QoS, RMON, quản lý băng thông, phản chiếu cổng và cảnh báo qua email hoặc relay . Turbo Ring sẵn sàng sử dụng có thể được thiết lập dễ dàng bằng giao diện quản lý dựa trên web hoặc với các công tắc DIP nằm trên bảng điều khiển trên cùng của công tắc EDS-408A.
- DHCP Option 82 để gán địa chỉ IP với các chính sách khác nhau
- Hỗ trợ EtherNet / IP, Modbus TCP và PROFINET các giao thức để quản lý và giám sát thiết bị
- Tệp EtherNet / IP EDS (Bảng dữ liệu điện tử), AOI tùy chỉnh (Hướng dẫn bổ sung) và mặt nạ FactoryTalk® View khả dụng
- Tệp PROFINET GSDML và các biểu tượng thiết bị SIMATIC STEP 7 khả dụng
- Phản chiếu cổng để gỡ lỗi trực tuyến
- VLAN dựa trên cổng, IEEE 802.1Q VLAN và GVRP để dễ dàng lập kế hoạch mạng
- QoS (IEEE 802.1p và TOS / DiffServ) để tăng tính xác định
- RMON để giám sát mạng chủ động và hiệu quả
- SNMPv1 / v2c / v3 cho các cấp độ bảo mật quản lý mạng khác nhau
- Quản lý băng thông để ngăn chặn tình trạng mạng không thể đoán trước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT EDS-408A SERIES
10/100BaseT(X) Ports (RJ45 connector) | EDS-408A/408A-T, EDS-408A-EIP/PN Series: 8
EDS-408A-MM-SC/MM-ST/SS-SC Series: 6 EDS-408A-3M-SC/3M-ST/3S-SC/3S-SC-48/1M2S-SC/2M1S-SC Series: 5 All models support: Auto negotiation speed Full/Half duplex mode Auto MDI/MDI-X connection |
100BaseFX Ports (multi-mode SC connector) | EDS-408A-MM-SC/2M1S-SC Series: 2
EDS-408A-3M-SC Series: 3 EDS-408A-1M2S-SC Series: 1 |
100BaseFX Ports (multi-mode ST connector) | EDS-408A-MM-ST Series: 2
EDS-408A-3M-ST Series: 3 |
100BaseFX Ports (single-mode SC connector) | EDS-408A-SS-SC/1M2S-SC Series: 2
EDS-408A-2M1S-SC Series: 1 EDS-408A-3S-SC/3S-SC-48 Series: 3 |
Standards | IEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3x for flow control IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol |
Optical Fiber |
Các tính năng của phần mềm Ethernet
Filter | 802.1Q VLAN, GMRP, GVRP, IGMP v1/v2, Port-based VLAN |
Industrial Protocols | EtherNet/IP, Modbus TCP, EDS-408A-PN Series: PROFINET IO Device (Slave) |
Management | Back Pressure Flow Control, BOOTP, DHCP Option 66/67/82, DHCP Server/Client, Flow control, IPv4/IPv6, LLDP, Port Mirror, RARP, RMON, SMTP, SNMP Inform, SNMPv1/ v2c/v3, Syslog, Telnet, TFTP |
MIB | Bridge MIB, Ethernet-like MIB, MIB-II, P-BRIDGE MIB, RMON MIB Groups 1, 2, 3, 9, RSTP MIB |
Redundancy Protocols | RSTP, STP, Turbo Chain, Turbo Ring v1/v2 |
Time Management | NTP Server/Client, SNTP |
Chuyển đổi thuộc tính
IGMP Groups | 256 |
MAC Table Size | 8 K |
Max. No. of VLANs | 64 |
Packet Buffer Size | 1 Mbits |
Priority Queues | 4 |
VLAN ID Range | VID 1 to 4094 |
Giao diện nối tiếp
Console Port | RS-232 (TxD, RxD, GND), 10-pin RJ45 (19200, n, 8, 1) |
Cấu hình chuyển mạch DIP
Ethernet Interface | Turbo Ring, Master, Coupler, Reserve |
Giao diện đầu vào / đầu ra
Alarm Contact Channels | Relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC |
Thông số nguồn
Connection | 1 removable 6-contact terminal block(s) |
Input Voltage | All models: Redundant dual inputs
EDS-408A/408A-T, EDS-408A-MM-SC/MM-ST/SS-SC/3M-SC/3M-ST/3S-SC/1M2S-SC/ 2M1S-SC/EIP/PN Series: 12/24/48 VDC EDS-408A-3S-SC-48/408A-3S-SC-48-T: ±24/±48 VDC |
Operating Voltage | EDS-408A/408A-T, EDS-408A-MM-SC/MM-ST/SS-SC/3M-SC/3M-ST/3S-SC/1M2S-SC/ 2M1S-SC/EIP/PN Series: 9.6 to 60 VDC
EDS-408A-3S-SC-48 Series: ±19 to ±60 VDC2 |
Input Current | EDS-408A/408A-T, EDS-408A-EIP/PN Series: 0.18 A @ 24 VDC
EDS-408A-MM-SC/MM-ST/SS-SC Series: 0.30 A @ 24 VDC EDS-408A-3M-SC/3M-ST/3S-SC/3S-SC-48/1M2S-SC/2M1S-SC Series: 0.35 A @ 24 VDC |
Overload Current Protection | Supported |
Reverse Polarity Protection | Supported |
Tính chất vật lý
Housing | Metal |
IP Rating | IP30 |
Dimensions | 53.6 x 135 x 105 mm (2.11 x 5.31 x 4.13 in) |
Weight | EDS-408A/408A-T, EDS-408A-MM-SC/MM-ST/SS-SC, EDS-408A-EIP/PN Series: 650 g (1.44 lb)
EDS-408A-3M-SC/3M-ST/3S-SC/3S-SC-48/1M2S-SC/2M1S-SC Series: 890 g (1.97 lb) |
Installation | DIN-rail mounting, Wall mounting (with optional kit) |
Giới hạn môi trường
Operating Temperature | Standard Models: -10 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Storage Temperature (package included) | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Ambient Relative Humidity | 5 to 95% (non-condensing) |
MTBF
Time | EDS-408A/408A-T, EDS-408A-EIP/PN Series: 1,339,439 hrs
EDS-408A-MM-SC/MM-ST/SS-SC/3M-SC/3M-ST/3S-SC/1M2S-SC/2M1S-SC Series: 1,253,072 hrs EDS-408A-3S-SC-48 Series: 989,940 hrs |
Standards | Telcordia (Bellcore), GB |
Nội dung gói
Device | 1 x EDS-408A Series switch |
Cable | 1 x RJ45-to-DB9 console cable |
Installation Kit | 4 x cap, plastic, for RJ45 port |
Documentation | 1 x product certificates of quality inspection, Simplified Chinese
1 x product notice, Simplified Chinese 1 x quick installation guide 1 x warranty card |
Kích thước
PHỤ KIỆN (BÁN RIÊNG)
Storage Kits | |
ABC-01 | Configuration backup and restoration tool for managed Ethernet switches and AWK Series wireless APs/bridges/clients, 0 to 60°C operating temperature |
Power Supplies | |
DR-120-24 | 120W/2.5A DIN-rail 24 VDC power supply with universal 88 to 132 VAC or 176 to 264 VAC input by switch, or 248 to 370 VDC input, -10 to 60°C operating temperature |
DR-4524 | 45W/2A DIN-rail 24 VDC power supply with universal 85 to 264 VAC or 120 to 370 VDC input, -10 to 50° C operating temperature |
DR-75-24 | 75W/3.2A DIN-rail 24 VDC power supply with universal 85 to 264 VAC or 120 to 370 VDC input, -10 to 60°C operating temperature |
MDR-40-24 | DIN-rail 24 VDC power supply with 40W/1.7A, 85 to 264 VAC, or 120 to 370 VDC input, -20 to 70°C operating temperature |
MDR-60-24 | DIN-rail 24 VDC power supply with 60W/2.5A, 85 to 264 VAC, or 120 to 370 VDC input, -20 to 70°C operating temperature |
Wall-Mounting Kits | |
WK-46-01 | Wall-mounting kit, 2 plates, 8 screws, 46 x 66.8 x 2 mm |
Rack-Mounting Kits | |
RK-4U | 19-inch rack-mounting kit |
Software | |
MXview-50 | Industrial network management software with a license for 50 nodes (by IP address) |
MXview-100 | Industrial network management software with a license for 100 nodes (by IP address) |
MXview-250 | Industrial network management software with a license for 250 nodes (by IP address) |
MXview-500 | Industrial network management software with a license for 500 nodes (by IP address) |
MXview-1000 | Industrial network management software with a license for 1000 nodes (by IP address) |
MXview-2000 | Industrial network management software with a license for 2000 nodes (by IP address) |
MXview Upgrade-50 | License expansion of MXview industrial network management software by 50 nodes (by IP address) |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Quý khách cần liên hệ tư vấn & báo giá thiết bị xin vui lòng liên hệ với ATPro Corp qua hotline. Xin chân thành cảm ơn và rất hân hạnh được phục vụ Quý khách.
ATPro - Cung cấp phần mềm SCADA, tủ điện công nghiệp, đồng hồ LED điện tử, đồng hồ nước điện tử, máy đo lưu lượng, van công nghiệp, máy tính công nghiệp, màn hình cảm ứng HMI, IoT GATEWAY công nghiệp, đèn cảnh cáo tín hiệu, bộ đếm sản phẩm, bảng led năng suất, cảm biến công nghiệp...uy tín chất lượng giá tốt. Được khách hàng tin dùng tại Việt Nam.THAM KHẢO TOP 10 SẢN PHẨM BÁN CHẠY TẠI ATPro
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.