Nport 5100A được thiết kế để giúp kết nối các thiết bị serial vào hệ thống mạng một cách nhanh chóng, cho phép phần mềm trên PC truy cập trực tiếp vào các thiết bị serial tại bất kỳ điểm nào trên hệ thống mạng. Nport 5100 thiết kế cực kỳ nhỏ gọn, chắc chắn và thân thiện với người dùng, giúp đơn giản hóa và nâng cao tính ổn định trong việc xây dựng các giải pháp Ethernet.
THÔNG TIN SẢN PHẨM NPORT 5150A
Giải pháp chuyển đổi serial sang Ethernet tiết kiệm năng lượng
MiiNe của Moxa là một SoC nhỏ gọn nhưng tính năng mạnh mẽ, chuyển đổi serial sang ethernet trên nền tảng ARM với RAM và Flash được nhúng. Với MiiNe, Nport 5110A trở thành thiết bị chuyển đổi duy nhất trên thế giới tiêu thụ công suất chưa đến 1W. Nport 5100 tiết kiệm ít nhất 50% công suất tiêu thụ so với các giải pháp hiện tại trên thị trường, giúp kỹ sư giải quyết các thách thức đối với ứng dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Chống xung trên cổng serial, Ethernet và nguồn
Xung, gây ra bởi điện áp cao khi chuyển mạch và sét, là mối đe dọa thường xuyên cho tất cả thiết bị điện. Giải pháp chống xung hàng đầu của Moxa được áp dụng cho cả cổng serial, Ethernet và nguồn của NPort 5100A đã được thử nghiệm và chứng minh tính đáp ứng với IEC 61000-4-5. Tính năng này giúp xây dựng các giải pháp mạnh mẽ về chuyển đổi serial sang Ethernet, có thể bảo vệ thiết bị điện khỏi xung điện áp và nhiễu điện như trong các ứng dụng tự động hóa dầu khí, trạm điện.
Cấu hình nhanh chóng chỉ với 3 bước trên giao diện web
Công cụ cấu hình với 3 bước trên giao diện web rất đơn giản và thân thiện với người dùng. Bảng điều khiển web console của Nport 5100A hướng dẫn người dùng 3 bước cấu hình đơn giản cần thiết để kích hoạt ứng dụng chuyển đổi serial sang Ethernet. Với 3 bươc này, người dùng chỉ mất 30 giây để hoàn thành việc cấu hình thiết bị giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức.
Dễ dàng khắc phục sự cố
Nport 5100A hỗ trợ SNMP, có thể được sử dụng để giám sát tất cả các thiết bị qua Ethernet. Mỗi thiết bị có thể được cấu hình để gửi tin nhắn trap tự động tới trình quản lý SNMP khi có những lỗi xảy ra theo các điều kiện đặt trước của khách hàng. Với người dùng không dùng trình quản ý SNMP, email sẽ được gửi đến. Người dùng có thể thiết lập trình kích hoạt cho các cảnh báo sử dụng tiện ích Window hoặc bảng điểu khiển web. Ví dụ cảnh báo có thể được kích hoạt bởi khởi động ấm, lạnh hoặc thay đổi mật khẩu.
ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH NĂNG NPORT 5150A
- Công suất tiêu thụ chỉ 1W
- Cấu hình web trong vòng 3 bước đơn giản,
- Chống xung cổng serial, Ethernet và nguồn
- Ứng dụng COM port grouping và UDP multicast
- Đầu nối vít, lắp đặt chắc chắn
- Driver Real COM/TTY cho Windows và Linux
- Giao diện tiêu chuẩn TCP/IP và chế độ hoạt động TCP và UDP linh hoạt
- Kết nối lên đến 8 máy chủ TCP.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NPORT 5150A
Giao diện Ethernet
10/100BaseT(X) Ports (RJ45 connector) | 1 |
Magnetic Isolation Protection | 1.5 kV (built-in) |
Các tính năng của phần mềm Ethernet
Configuration Options | Windows Utility, Serial Console (NPort 5110A/5150A models only), Telnet Console, Web Console (HTTP/HTTPS) |
Management | DHCP Client, ARP, BOOTP, DNS, HTTP, HTTPS, ICMP, IPv4, LLDP, SMTP, SNMPv1/ v2c, TCP/IP, Telnet, UDP |
Filter | IGMP v1/v2 |
Windows Real COM Drivers | Windows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2/2016/2019 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded |
Linux Real TTY Drivers | Kernel versions: 2.4.x, 2.6.x, 3.x, 4.x, and 5.x |
Fixed TTY Drivers | SCO UNIX, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5. x, HP-UX 11i, Mac OS X |
Android API | Android 3.1.x and later |
MIB | RFC1213, RFC1317 |
Giao diện nối tiếp
Connector | DB9 male |
No. of Ports | 1 |
Serial Standards | NPort 5110A: RS-232
NPort 5130A: RS-422, RS-485 NPort 5150A: RS-232, RS-422, RS-485 |
Operation Modes | Disabled, Ethernet Modem, Pair Connection, Real COM, Reverse Telnet, RFC2217, TCP Client, TCP Server, UDP |
Baudrate | Supports standard baudrates (unit=bps): 50, 75, 110, 134, 150, 300, 600, 1200, 1800, 2400, 4800, 7200, 9600, 19200, 38400, 57600, 115200, 230.4k, 460.8k, 921.6k |
Data Bits | 5, 6, 7, 8 |
Stop Bits | 1, 1.5, 2 |
Parity | None, Even, Odd, Space, Mark |
Flow Control | RTS/CTS (RS-232 only), DTR/DSR (RS-232 only), XON/XOFF |
Pull High/Low Resistor for RS-485 | 1 kilo-ohm, 150 kilo-ohms |
RS-485 Data Direction Control | ADDC® (automatic data direction control) |
Terminator for RS-485 | 120 ohms |
Tín hiệu nối tiếp
RS-232 | TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND |
RS-422 | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-4w | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-2w | Data+, Data-, GND |
Thông số nguồn
No. of Power Inputs | 1 |
Input Current | NPort 5110A: 82.5 mA @ 12 VDC
NPort 5130A: 89.1 mA @ 12 VDC NPort 5150A: 92.4 mA @ 12 VDC |
Input Voltage | 12 to 48 VDC |
Source of Input Power | Power input jack |
Độ tin cậy
Automatic Reboot Trigger | Built-in WDT |
Tính chất vật lý
Housing | Metal |
Dimensions (with ears) | 75.2 x 80 x 22 mm (2.96 x 3.15 x 0.87 in) |
Dimensions (without ears) | 52 x 80 x 22 mm (2.05 x 3.15 x 0.87 in) |
Weight | 340 g (0.75 lb) |
Installation | Desktop, DIN-rail mounting (with optional kit), Wall mounting |
Giới hạn môi trường
Operating Temperature | Standard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Storage Temperature (package included) | -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Ambient Relative Humidity | 5 to 95% (non-condensing) |
Tiêu chuẩn và Chứng nhận
EMC | EN 55032/24 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 0.5 kV IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 10 V/m; Signal: 10 V/m IEC 61000-4-8 PFMF IEC 61000-4-11 |
Safety | UL 60950-1 |
MTBF
Time | 2,231,530 hrs |
Standards | Telcordia (Bellcore) Standard TR/SR |
Kích thước
PHỤ KIỆN (BÁN RIÊNG)
Cables | |
CBL-F9M9-150 | DB9 female to DB9 male serial cable, 1.5 m |
CBL-F9M9-20 | DB9 female to DB9 male serial cable, 20 cm |
Connectors | |
ADP-RJ458P-DB9F | DB9 female to RJ45 connector |
Mini DB9F-to-TB | DB9 female to terminal block connector |
DIN-Rail Mounting Kits | |
DK35A | DIN-rail mounting kit, 35 mm |
Power Adapters | |
PWR-12050-WPAU-S1 | Locking barrel plug, 12 VDC, 0.5 A, 100 to 240 VAC, Australia (AU) plug, 0 to 40°C operating temperature |
PWR-12050-WPCN-S1 | Locking barrel plug, 12 VDC, 0.5 A, 100 to 240 VAC, China (CN) plug, 0 to 40°C operating temperature |
PWR-12050-WPEU-S1 | Locking barrel plug, 12 VDC, 0.5 A, 100 to 240 VAC, Continental Europe (EU) plug, 0 to 40°C operating temperature |
PWR-12050-WPUK-S1 | Locking barrel plug, 12 VDC, 0.5 A, 100 to 240 VAC, United Kingdom (UK) plug, 0 to 40°C operating temperature |
PWR-12050-WPUSJP-S1 | Locking barrel plug, 12 VDC, 0.5 A, 100 to 240 VAC, United States/Japan (US/JP) plug, 0 to 40°C operating temperature |
PWR-12150-AU-SA-T | Locking barrel plug, 12 VDC, 1.5 A, 100 to 240 VAC, Australia (AU) plug, -40 to 75°C operating temperature
Applicable Models: NPort 5110A-T NPort 5130A-T NPort 5150A-T |
PWR-12150-CN-SA-T | Locking barrel plug, 12 VDC, 1.5 A, 100 to 240 VAC, China (CN) plug, -40 to 75°C operating temperature
Applicable Models: NPort 5110A-T NPort 5130A-T NPort 5150A-T |
PWR-12150-EU-SA-T | Locking barrel plug, 12 VDC, 1.5 A, 100 to 240 VAC, Continental Europe (EU) plug, -40 to 75°C operating temperature
Applicable Models: NPort 5110A-T NPort 5130A-T NPort 5150A-T |
PWR-12150-UK-SA-T | Locking barrel plug, 12 VDC, 1.5 A, 100 to 240 VAC, United Kingdom (UK) plug, -40 to 75°C operating temperature
Applicable Models: NPort 5110A-T NPort 5130A-T NPort 5150A-T |
PWR-12150-USJP-SA-T | Locking barrel plug, 12 VDC 1.5 A, 100 to 240 VAC, United States/Japan (US/JP) plug, -40 to 75°C operating temperature
Applicable Models: NPort 5110A-T NPort 5130A-T NPort 5150A-T |
Power Cords | |
CBL-PJ21NOPEN-BK-30 | Locking barrel plug to bare-wire cable |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Quý khách cần liên hệ tư vấn & báo giá thiết bị xin vui lòng liên hệ với ATPro Corp qua hotline. Xin chân thành cảm ơn và rất hân hạnh được phục vụ Quý khách.
ATPro - Cung cấp phần mềm SCADA, tủ điện công nghiệp, đồng hồ LED điện tử, đồng hồ nước điện tử, máy đo lưu lượng, van công nghiệp, máy tính công nghiệp, màn hình cảm ứng HMI, IoT GATEWAY công nghiệp, đèn cảnh cáo tín hiệu, bộ đếm sản phẩm, bảng led năng suất, cảm biến công nghiệp...uy tín chất lượng giá tốt. Được khách hàng tin dùng tại Việt Nam.THAM KHẢO TOP 10 SẢN PHẨM BÁN CHẠY TẠI ATPro
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.